Quá trình đào tạo
- 2017: Tiến sĩ Khoa học Giáo dục, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- 2004: Thạc sĩ Điện tử Viễn thông, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
- 2002: Kỹ sư Điện tử Viễn thông, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Quá trình công tác
- 2019 – nay: Trưởng Bộ môn Sư phạm các ngành kỹ thuật, Viện Sư phạm Kỹ thuật, ĐHBK Hà Nội
- 2012 – nay: Phó Viện trưởng, Viện Sư phạm Kỹ thuật, ĐHBK Hà Nội
- 2009 – 2012: Phó Khoa Sư phạm Kỹ thuật, ĐHBK Hà Nội
- 2002 – 2009: Giảng viên Bộ môn KH&CN Giáo dục, Khoa Sư phạm Kỹ thuật, ĐHBK Hà Nội
Giảng dạy
- ED6020: Lý luận & Công nghệ dạy học hiện đại (Cao học)
- ED3340: E-learning
- ED3370: Chiến lược dạy học trong kỉ nguyên số (Đồ án)
- ED4120: Giáo dục STEAM
- ED2000: Nhập môn Công nghệ giáo dục
- ED3220: Kỹ năng mềm
- ED3120: Giáo dục học
Lĩnh vực nghiên cứu
- Chiến lược dạy học trong kỉ nguyên số
- Phát triển khóa học trực tuyến
- Giáo dục STEAM
- Đại học thông minh
- Công nghệ lõi trong sư phạm thông minh
Đề tài, dự án nghiên cứu
Chủ nhiệm:
- 2007–2009: Khung tiêu chuẩn đánh giá, kiểm định chất lượng GD kỹ thuật và nghề nghiệp ở Việt Nam. Mã số B2007-01-100
- 2005–2006: Công cụ biên tập nội dung trên e-learning FEE-Studio. Mã số T2005-66
- 2010–2011: Giải pháp đào tạo trực tuyến kết hợp dạy học giáp mặt cho ED3080. Mã số T2010-235
- 2011–2012: Quy trình phát triển tài liệu dạy–học cho khóa học trực tuyến. Mã số T2011-159
- 2014–2015: Chiến lược dạy học dựa trên phong cách học tập SV ngành kỹ thuật. Mã số T2014-139
- 2015–2016: Khóa học trực tuyến theo định hướng cộng tác cho học phần Giáo dục học. Mã số T2015-103
- 2017–2018: Thiết kế môi trường dạy–tự học theo tiếp cận công nghệ dạy học cho SV ngành SPKT. Mã số T2017-PC-161
Tham gia:
- 2019–2021: Ứng dụng công nghệ mới cho sư phạm thông minh – Chương trình nghiên cứu công nghệ lõi ĐH thông minh (MOET)
- 2009–2011: Bộ câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ sư phạm, B2009-01-283 (CNĐT: TS. Dương Thị Kim Oanh)
- 2005–2007: E-Learning trong dạy học các môn SPKT, B2005-28-183 (CNĐT: TS. Lê Thanh Nhu)
Công trình khoa học đã công bố
Sách
- Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả (Đồng tác giả), NXB Giáo dục, 2010
- Giáo dục học nghề nghiệp (Đồng tác giả), NXB ĐHBK Hà Nội, 2014
- Năng lực và đánh giá năng lực học tập (tham gia), NXB ĐHBK Hà Nội, 2017
Tạp chí khoa học (5 năm gần đây)
- Nguyen Thi Huong Giang (2014), International Journal of QA in Engineering and Technology Education, 3(2): 65–76
- Nguyễn Thị Hương Giang (2014), Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 109: 46–48
- Nguyễn Thị Hương Giang (2015), Tạp chí KH – ĐHSP Hà Nội, số 1: 20–29
- Nguyễn Thị Hương Giang (2015), Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 121: 30–32,40
- Bùi Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị Hương Giang (2016), Tạp chí KH Giáo dục, số 133: 72–76
- Nguyễn Thị Hương Giang (2018), Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 183
- Đỗ Thị Mai, Nguyễn Thị Hương Giang (2019), Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 188
- Nguyễn Văn Phúc, Nguyễn Thị Hương Giang (2019), Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 194
- Phạm Thị Thanh Hải, Nguyễn Thị Hương Giang… (2019), VNU Journal of Science: Education Research, 35
- Nguyễn Thị Hương Giang, Nguyễn Đắc Trung (2020), Tạp chí Thiết bị Giáo dục, số 208
Hội nghị, hội thảo
- Nguyễn Thị Hương Giang (2016), Hội thảo Quốc gia “Giáo dục kỹ thuật – Xu hướng công nghệ và thách thức”, ISBN 978-604-95-0005-3
- Tran Van Hung, Nguyen Thi Huong Giang… (2017), XVIII Int. CALL Research Conference, UC Berkeley, ISBN 9789057285509
- Nguyễn Thị Hương Giang, Trần Khánh Đức, Arun Patil (2017), IETEC Conf., ISBN 978-0-646-54982-8
- Nguyen Thi Huong Giang, Nguyen Xuan Lac (2017), IETEC Conf., ISBN 978-0-646-54982-8
- Pham Thi Thanh Hai, Nguyen Thi Huong Giang (2018), Proc. Int. Conf. Education for All, NXB ĐHQGHN, ISBN 978-604-62-6622-8
- Hoàng Minh Sơn, Bùi Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị Hương Giang (2019), Proc. Int. Conf. New Issues in Education, NXB ĐHQGHN, ISBN 978-604-968-566-8
- Bùi Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị Hương Giang, Bùi Ngọc Sơn (2019), Proc. 1st Int. Conf. on Innovation of Teacher Education, NXB VNU, ISBN 978-604-9876-87-5